Admin Admin
Tổng số bài gửi : 111 Join date : 18/11/2011 Age : 25 Đến từ : Nghệ An
| Tiêu đề: TIẾNG ANH TỰ ĐỘNG HÓA Tue Feb 21, 2012 11:17 pm | |
| 1Active power công suất tác dụng
2.Reactive power : công suất phản kháng 3.Apparent power : công suất biểu kiến 4.Danger : nguy hiểm 5.Warning : cảnh báo 6.Interlock circuit : mạch khóa liên động 7.Interlock contact : công tắc khóa liên động 8.Interlock relay : rơ le khóa liên động 9.Safety interlock : khóa liên động an toàn 10.Clockwise rotation : sự quay phải 11.Conveyor : băng chuyền 12.boiler : lò hơi NGAY16/10 1.Individual control Điều khiển riêng lẻ S-EL 2.Sequence control Điều khiển tuần tự S-FS 3.Group control Điều khiển nhóm S-GP 4.Level control Điều khiển mức S-H 5.Coordinated control Điều khiển hài hoà S-LT 6.Speed control Điều khiển tốc độ S-N 7.Programmed sequence control Điều khiển tuần tự đã được lập trình S-PGA 8.Process sequence control phương pháp điều khiển tuần tự S-PZA 9.Flow control Điều khiển lưu lượng S-Q 10.Position control Điều khiển vị trí S-S 11.Automatic shutdown control Điều khiển tự động sự ngừng máy S-sta 12.Temperature control Điều khiển nhiệt độ S-t
NGAY 17/10
1.Time cycle control Điều khiển thời gian của các chu kì S-zs 2.Pressure monitoring Theo dõi áp lực(lực nén, sức nén) 3.Differential monitoring Theo dõi độ sai khác(vi sai) 4.Level monitoring Mức giám sát 5.Flow monitoring Theo dõi lưu lượng 6.Slip monitoring Theo dõi hiện tượng trượt 7.Temperature monitoring Theo dõi nhiệt độ 8.Electrical synchronization Môtơ điện đồng bộ 9.Mechanical synchronization Cơ khí đồng bộ 10.Emergency supply Nguồn điện sự cố 11.Uninterruptible supply Nguồn điện không gián đoạn 12.Direction of rotation Hướng quay
NGAY 18/10
1. 10. lightning down conductor : dây dẫn sét xuống đất
direction : chiều hướng , phương hướng
2. straighfforward : hình như viết sai có thể viết đúng là như vậy chăng : straight forward : thẳng tới
3. complicated : phức tạp
4. spinning : xoay tròn coil : cuộn dây magnetic field : từ trường [nếu không nhầm]
5. constant : liên tục , liên tiếp motion : chuyển động thus : sau đó [phó từ]
6. brushes : chổi quét , chổi than trong các động cơ slip rings : vòng quét trên trục , nơi tiếp xúc với chổi quét [hình như là vậy , không chắc]
7. observation : quan sát , theo dõi constantly : hằng số therefore : vì vậy = thus . light /lait/ : ánh sáng , đèn
2. lamp /læmp/ : đèn
NGAY 18/10
1 primary voltage : điện áp sơ cấp 2. secondary voltage : điện áp thứ cấp 3. zone substation : trạm truyền tải 4. terminal station : trạm hệ thống 5. service type : kiểu lẳp đặt 6. step up transformer : MBA tăng ap 7. step down transformer : MBA giảm ap 8. power rating : dung lượng định mức 9. standard : tiêu chuẩn 10. rated frequency : tần số định mức 11.transformer: máy biến áp 12.electric motor: máy điện NGAY 19/10
11.network : lưới điện 12.hight voltage power line: đường dây tải điện cao 1.plug: phích cắm 2.electric light bulb: bóng đèn tròn 3.electric light tube :bóng đèn dài 4.insulator: sứ cách điện 5.switch: công tắc 6.vacuum circuit breaker: máy cắt chân không 7.miniature circuit breaker :at to mat 8.disconnector:dao cách ly 9.step-up transformer :máy tăng áp 10.secondary : thứ cấp nhị thứ áp NGAY 20/10
1.circuit breaker : mắy cắt điện 2.conductance : độ dẫn điện 3.mangnetic field : từ trường 4.phase to phase voltage: điện áp dây 5.power station : hệ thống điện 6.HVAC: Heating, Ventilating, and Air Conditioning - Hệ thống điều hòa không khí và thông gió. 7. PABX: private automatic branch exchange - Hệ thống tổng đài điện thoại nội bộ 8. CCTV: Closed Circuit Television - Hệ thống camera giám sát an ning 9. CATV: Community Antenna TV - Hệ thống truyền hình cáp 10. MATV: Master Antenna TV - Hệ thống truyền hình vệ tinh 11. PA: Public Address - Hệ thống âm thanh công cộng 12. Fire alarm: Hệ thống báo cháy tự đ
NGAY 21/10
1. Fire Protection & Fighting: Hệ thồng PCCC 2. Water Supply and Sewerage: Hệ thống cấp thoát nước 3. BMS: Building managment System - Hệ thống quản lý tòa nhà 4. Inrush current : Dòng khởi động 5. Initially: lúc ban đầu, ban đầu 6. Surge: Sự dưng lên 7.Perpendicularity: Sự thẳng góc 8. Tradeoff: Sự cân bằng 9. Arbitrary(adj): Bất kì, tùy ý 10. Fraction: Phân số 11. Predict: Dự đoán. 12. Introduction Nhập môn, giới thiệu NGAY 22/1O
1. Philosophy Triết lý 2. Linear Tuyến tính 3. Ideal Lý tưởng 4. Voltage source Nguồn áp 5. Current source Nguồn dòng 6. Voltage divider Bộ/mạch phân áp 7. Current divider Bộ/mạch phân dòng 8. Superposition (Nguyên tắc) xếp chồng 9.Ohm's law Định luật Ôm 10.Concept Khái niệm 11.Signal source Nguồn tín hiệu 12.Amplifier Bộ/mạch khuếch đại NGAY 23/10
1. Load Tải 2. Ground terminal Cực (nối) đất 3. Input Ngõ vào 4.Output Ngõ ra 5. Open-circuit Hở mạch 6.Gain Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi 7. Voltage gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp 8. Current gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện 9.Power gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất 10.Power supply Nguồn (năng lượng) 11.Power conservation Bảo toàn công suất 12. Efficiency Hiệu suất NGAY 24/10
1. Cascade Nối tầng 2.Notation Cách ký hiệu 3. Specific Cụ thể 4.Magnitude Độ lớn 6. Model Mô hình 7. Transconductance Điện dẫn truyền 8.Transresistance Điện trở truyền 9. Resistance Điện trở 10.Uniqueness Tính độc nhất 11. Response Đáp ứng 12.Differential Vi sai (so lệch) NGAY 25/10 1.Differential-mode Chế độ vi sai (so lệch) 2. Common-mode Chế độ cách chung 3. Rejection Ratio Tỷ số khử 4 Operational amplifier Bộ khuếch đại thuật toán 5 Operation Sự hoạt động 6 Negative Âm 7 Feedback Hồi tiếp 8 Slew rate Tốc độ thay đổi 9 Inverting Đảo (dấu) 10 Noninverting Không đảo (dấu) Voltage follower Bộ/mạch theo điện áp 11 Bộ/mạch cộng 12 Diffential amplifier Bộ/mạch khuếch đại vi sai NGAY 26/10
1Integrator Bộ/mạch tích phân 2 Differentiator Bộ/mạch vi phân 3 Tolerance Dung sai 4 Simultaneous equations Hệ phương trình 5 Diode Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực) 6Load-line Đường tải (đặc tuyến tải) 7 Analysis Phân tích 8 Piecewise-linear Tuyến tính từng đoạn 9 Application Ứng dụng 10 Regulator Bộ/mạch ổn định 11 Numerical analysis Phân tích bằng phương pháp số NGAY 27/10
Loaded Có mang tải Half-wave Nửa sóng Rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu Charging Nạp (điện tích) Capacitance Điện dung Ripple Độ nhấp nhô Half-cycle Nửa chu kỳ Peak Đỉnh (của dạng sóng) Inverse voltage Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu) Bridge rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu cầu Bipolar Lưỡng cực Junction Mối nối (bán dẫn) NGAY 28/10
Transistor Tran-zi-to (linh kiện tích cực 3 cực) Qualitative Định tính Description (Sự) mô tả Region Vùng/khu vực Active-region Vùng khuếch đại Quantitative Định lượng Emitter Cực phát Common-emitter Cực phát chung Characteristic Đặc tính Cutoff Ngắt (đối với BJT) Saturation Bão hòa Secondary Thứ cấp NGAY 29/10
Effect Hiệu ứNg n-Channel Kênh N Governing Chi phối Triode Linh kiện 3 cực Pinch-off Thắt (đối với FET) Boundary Biên Transfer (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …) Comparison Sự so sánh Metal-Oxide-Semiconductor Bán dẫn ô-xít kim loại Depletion (Sự) suy giảm Enhancement (Sự) tăng cường Consideration Xem xét NGAY 30/10
Gate Cổng Protection Bảo vệ Structure Cấu trú Diagram Sơ đồ Distortion Méo dạng Biasing (Việc) phân cực Bias stability Độ ổn định phân cực Four-resistor Bốn-điện trở Fixed Cố định Bias circuit Mạch phân cực Constant base Dòng nền không đổi Self bias Tự phân cực NGAY 1/11
Discrete Rời rạc Dual-supply Nguồn đôi Grounded-emitter Cực phát nối đất Diode-based (Phát triển) trên nền đi-ốt Current mirror Bộ/mạch gương dòng điện Reference Tham chiếu Compliance Tuân thủ Relationship Mối quan he Multiple Nhiều (đa) Small-signal Tín hiệu nhỏ Equivalent circuit Mạch tương đương Constructing Xây dựng NGAY 2/11
Common collector Cực thu chung Bode plot Giản đồ (lược đồ) Bode Single-pole Đơn cực (chỉ có một cực) Emitter follower Mạch theo điện áp (cực phát) Low-pass Thông thấp High-pass Thông cao Coupling (Việc) ghép RC-coupled Ghép bằng RC Low-frequency Tần số thấp Mid-frequency Tần số trung Performance Hiệu năng Bypass Nối tắt NGAY 3/11
Deriving (Việc) rút ra (công thức, mối quan hệ, …) High-frequency Tần số cao Nonideal Không lý tưởng Imperfection Không hoàn hảo Bandwidth Băng thông (dải thông) Nonlinear Phi tuyến Voltage swing Biên điện áp (dao động) Current limits Các giới hạn dòng điện Error model Mô hình sai số Worst-case Trường hợp xấu nhất Instrumentation amplifier Bộ/mạch khuếch đại dụng cụ (trong đo lường) Simplified Đơn giản hóa NGAY 4/11
Noise Nhiễu Johnson noise Nhiễu Johnson Shot noise Nhiễu Schottky Flicker noise Nhiễu hồng, nhiễu 1/f Interference Sự nhiễu loạn Noise performance Hiệu năng nhiễu Term Thuật ngữ Convention Quy ước Signal-to-noise ratio Tỷ số tín hiệu-nhiễu Noise figure Chỉ số nhiễu Noise temperature Nhiệt độ nhiễu Converting Chuyển đổi NGAY 5/11
Adding Thêm vào Subtracting Bớt ra Uncorrelated Không tương quan Quantity Đại lượng Calculation (Việc) tính toán, phép tính Data Dữ liệu Logic gate Cổng luận lý Inverter Bộ/mạch đảo (luận lý) Ideal case Trường hợp lý tưởng Actual case Trường hợp thực tế Manufacturer Nhà sản xuất Specification Chỉ tiêu kỹ thuật NGAY 5/11
Noise margin Biên chống nhiễu Fan-out Khả năng kéo tải Consumption Sự tiêu thụ Static Tĩnh Dynamic Động Rise time Thời gian tăng Fall time Thời gian giảm Propagation delay Trễ lan truyền Logic family Họ (vi mạch) luận lý Pull-up Kéo lên Drawback Nhược điểm Large-signal Tín hiệu lớn NGAY 6/11 Half-circuit Nửa mạch (vi sai) Visualize Trực quan hóa Node Nút Mesh Lưới Closed loop Vòng kín Microphone Đầu thu âm Sensor Cảm biến Loudspeaker Loa Microwave Vi ba Oven Lò Loading effect Hiệu ứng đặt tải rms value Giá trị hiệu dụng NGAY 7/11
figure of merit Chỉ số (không thứ nguyên) Visualization Sự trực quan hóa Short-circuit Ngắn mạch Voltmeter Vôn kế Ammeter Ampe kế Scale Thang đo Fundamental Cơ bản Product Tích Derivation Sự rút ra Level Mức Simplicity Sự đơn giản Conceptualize Khái niệm hóa NGAY 8/11
Phasor Vectơ Terminology Thuật ngữ Common-Mode Rejection Ratio Tỷ số khử (tín hiệu) cách chung Voltage-dependent Phụ thuộc điện áp Current-dependent Phụ thuộc dòng điện Fraction Một phần Quadrant Góc phần tư Breakdown Đánh thủng Avalanche Thác lũ Graphical analysis Phân tích bằng đồ thị Emission Sự phát xạ Thermal (Thuộc về) nhiệt NGAY 9/11
Approximation Sự xấp xỉ Generalization Sự khái quát hóa Topology Sơ đồ Topologically Theo sơ đồ w.r.t So với Threshold Ngưỡng Quiescent TINH (điểm làm việc) Swing Biên dao động Power dissipation Tiêu tán công suất Transcendental Siêu việt Numerator Tử số Denominator Mẫu số NGAY 1O/11
Asymptote Tiệm cận Leakage Rò (rỉ) Low Voltage (LV) : Hạ thế Medium Voltage (MV) :.... Trung thế High Voltage ( Cao thế Extremely High Voltage (EHV) : Siêu cao thế Điện áp danh định của hệ thống điện. .Nominal voltage of a system) Giá trị định mức .Rated value) Điện áp vận hành hệ thống điện (Operating voltage in a system) Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống (Highest (lowest) voltage of a system) Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment) Cấp điện áp (Voltage level) NGAY 11/11
Độ lệch điện áp (Voltage deviation) Độ sụt điện áp đường dây (Line voltage drop) Dao động điện áp (Voltage fluctuation) Quá điện áp (trong hệ thống) (Overvoltage (in a system)) Quá điện áp tạm thời (Temporary overvoltage) Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage) Dâng điện áp (Voltage surge) Phục hồi điện áp (Voltage recovery) Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance) Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage) Quá điện áp sét (Lightning overvoltage Quá điện áp cộng hưởng (Resonant overvoltage) NGAY 12/11
Hệ số không cân bằng (Unbalance factor) Cấp cách điện (Insulation level) Cách điện ngoài (External insulation) Cách điện trong (Internal insulation) Cách điện tự phục hồi (Self-restoring insulation) Cách điện không tự phục hồi (Non-self-restoring insulation) Cách điện chính (Main insulation) Cách điện phụ (Auxiliary insulation) Cách điện kép (Double insulation) Phối hợp cách điện (Insulation co-ordination) Truyền tải điện (Transmission of electricity) Phân phối điện (Distribution of electricity) NGAY 13.11
Liên kết hệ thống điện (Interconnection of power systems) Điểm đấu nối (Connection point) Sơ đồ hệ thống điện (System diagram) Sơ đồ vận hành hệ thống điện (System operational diagram) Quy hoạch hệ thống điện (Power system planning) Độ ổn định của hệ thống điện (Power system stability) Độ ổn định của tải (Load stability) Ổn định tĩnh của hệ thống điện (Steady state stability of a power system) Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện (Transient stability of a power system) Ổn định có điều kiện của hệ thống điện (Conditional stability of a power system) Vận hành đồng bộ hệ thống điện (Synchronous operation of a system) Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia (National load dispatch center) NGAY 14/11
Hệ thống SCADA (Supervisory control and data acquisition system) Tiêu chuẩn vận hành (Operation regulation) Quản lý nhu cầu hệ thống (System demand control) Dự báo quản lý hệ thống điện (Management forecast of a system) Tăng cường hệ thống điện (Reinforcement of a system) Khoảng cách làm việc tối thiểu (Minimum working distance) Khoảng trống cách điện tối thiểu (Minimum insulation clearance) Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện (Cold start-up thermal generating set) Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện (Hot start-up thermal generating set) Khả năng quá tải (Overload capacity) Sa thải phụ tải (Load shedding) Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) (Available capacity of a it (of a power station) NGAY 15/11
Công suất dự phòng của một hệ thống điện (Reserve power of a system) Dự phòng nóng (Hot stand-by) Dự phòng nguội (Cold reserve) I.1.79 . Dự phòng sự cố (Outage reserve) Dự báo phụ tải (Load forecast) Dự báo cấu trúc phát điện (Generation mix forecast) Chế độ xác lập của hệ thống điện (Steady state of a power system) Chế độ quá độ của hệ thống điện (Transient state of a power system) Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha (Balanced state of a polyphase network) Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha (Unbalanced state of a polyphase network) Độ tin cậy cung cấp điện (Service reliability) Độ an toàn cung cấp điện (Service security) Phân phối kinh tế phụ tải (Economic loading schedule) NGAY 16 11 Sự cân bằng của lưới phân back up protection: bảo vệ dự tữ block : khóa, cấm directional protection: bảo vệ có hướng load damping fator : hệ số chỉnh tải balance point-reach: ngưỡng tác động restraint element : phần tử hãm underreach : dưới tầm stray losses : tổn hao phụ wye-delta starting : khởi động sao- tam giác phase shift sựu lệch pha ish paper: giấy cách điện
NGAY 18/11
fusible wire : dây nổ cầu chì gang capacitor: bộ tụ điện gap: khe hở independently excited: máy phát điện kích từ độc lập series generator: máy phát kích từ nối tiếp shunt generator: máy phát kích từ song song pressure........................ áp suất vapour pressure.............. .áp suất hơi inlet pressure................. áp suất hơi vào static pressure................. áp suất tĩnh barometric pressure.............. áp suất khí quyển critical pressure.................. áp suất tới hạn
NGAY19/11
mercury manometer.............áp kế thủy ngân differential manometer.............áp kế so lệch spring manometer...................áp kế lò xo piezoelictrical manometer...............áp kế áp điện 1. AVR = automatic protection regulator : bộ điều chỉnh điện áp tự động [từ này viết sai] viết đúng lại là : AVR = automatic voltage regulator
2. admittance relays : rơle tổng dẫn
3. amplidyne : khuếch đại quay
4. anti pumping divice : bộ phận chống đóng lập đi lập lại của ACR
5. APGS = automatic protection group selection : lựa chọn nhóm bảo vệ
6. apparent impedace : tổng trở biểu kiến đo được bởi rơle
7. AR = auto restoration : tự động tái lập lưới điện
8. back up protection : bảo vệ dự trữ
9. balance point reach = setting tripping threshold : ngưỡng tác động
10 . block : khóa , cấm NGAY 20/11 EF : (Earth Fault), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ chạm đất • EL : (Earth Leakage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ dòng rò (dùng ZCT) • PL : (Phase Loss, Phase Failure), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất pha • PR : (Phase Reversal, Phase Sequence), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thứ tự pha (đảo pha) • UBV : (UnBalance Voltage) chỉ thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng áp • UBC : (UnBalance Current) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng dòng điện • OF : (Over Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá tần số • UF : (Under Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu tần số • OSC : (OSCilloscope) Máy hiện sóng, dao động ký • FG : (Function Generator) Máy phát sóng Góp tý thôi kiến thức Anh vẫn còn thường. các bạn thông cảm • PWS : (Power Supply) bộ nguồn, nguồn cung cấp
NGAY 21/11
1. local backup protection : b ảo vệ dự trữ tại chỗ
2. longitudinal differential protection : bảo vệ so lệch dọc
3. LOP = loss of phase : mất pha
4. live line reclosing : đóng lại đường dây mang điện
5. LTC - load tap changer : bộ đốt đầu nấc
6. maximmum over current protection : bảo vệ dòng cực đại
7. magnetising inrush current : dòng điện từ hóa nhảy vọt
8. mutual coupling : hỗ cảm
9. NPS = negative phase sequence : thứ tự pha nghịch
10. over excitation : quá kích thích 2. 11.ACB = air circuit breakers : máy cắt không khí
12. ACR = automatic circuit recloser : máy cắt tự đóng lại
NGAY 22/11
3. ACE = area control error
4. ADC = analog digital converter : bộ biến đổi tương tự số
5. AFC = automatic frequency control : điều khiển tần số tự động
6. ALU = arithmatic and logic unit
7. AGC = automatic generation control : diều khiển phân phối công suất tự động
8. AMR = automated meter reading : đọc điện kế tự động
9. ATS = automatic transfer switch : thiết bị chuyển nguồn tự động
10. ARS = autoreclosing schemes : sơ đồ tự đóng lại tự động conduit /'kɔndit/ ống bọc (để đi dây) conduit box : hộp nối bọc
11. fuse /fju:z/ : cầu chì cartridge fuse /'kɑ:tridʤ fju:z/ : cầu chì ống
12. disconnector : cầu dao NGAY 23/11
1. lightning down conductor : dây dẫn sét xuống đất
2 direction : chiều hướng , phương hướng
3. straighfforward : hình như viết sai có thể viết đúng là như vậy chăng : straight forward : thẳng tới
4. complicated : phức tạp
5. spinning : xoay tròn 6 coil : cuộn dây magnetic field : từ trường [nếu không nhầm]
6. constant : liên tục , liên tiếp 7 motion : chuyển động 8 thus : sau đó [phó từ]
7. brushes : chổi quét , chổi than trong các động cơ 8 slip rings : vòng quét trên trục , nơi tiếp xúc với chổi quét [hình như là vậy , không chắc]
8. observation : quan sát , theo dõi 11 constantly : hằng số 12 therefore : vì vậy = thus 9. light /lait/ : ánh sáng , đèn
10. lamp /læmp/ : đèn
| |
|